Manila
Manila cùng với Vùng đô thị Manila là trung tâm kinh tế và chính trị của Philippines, thương nghiệp phát triển và có một số cảnh quan có tầm quan trọng đáng kể về lịch sử và văn hóa tại Philippines. Manila là nơi đặt trụ sở của các nhánh hành pháp và tư pháp của chính phủ trung ương. Manila được xác định là một thành phố toàn cầu, có nhiều cơ cấu khoa học và giáo dục, cơ sở thể thao, và những địa điểm văn hóa lịch sử quan trọng khác.
Ghi chép sớm nhất về thành phố là trong thế kỷ 10. Sau đó, khu vực thành phố trở thành bộ phận của Đế quốc Majapahit, rồi bị Brunei xâm chiếm. Đến thế kỷ 15, khu vực bị Hồi giáo hóa trên danh nghĩa cho đến khi những nhà chinh phục người Tây Ban Nha đến. Manila cuối cùng trở thành trung tâm cho các hoạt động của Tây Ban Nha tại Viễn Đông, là một đầu của tuyến mậu dịch thuyền buồm Manila-Acapulco kết nôi châu Âu, Mỹ Latinh và châu Á. Sau đó, tại Manila xảy ra một số cuộc khởi nghĩa của người Hoa và của người bản địa, Anh Quốc chiếm đóng, và binh biến Sepoy. Cuối thế kỷ 19, người Mỹ thay thế người Tây Ban Nha cai trị Philippines, họ có những đóng góp về quy hoạch đô thị của thành phố song hầu hết các tiến bộ này biến mất do sự tàn phá trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Kể từ đó, thành phố được tái thiết và phát triển nhanh chóng.
Theo hệ thống phân loại khí hậu Köppen, Manila có khí hậu nhiệt đới xa van. Cũng như phần còn lại của Philippines, Manila nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới. Với vị trí gần xích đạo khiến Manila nóng quanh năm, hiếm khi nhiệt độ xuống dưới 21 °C hay trên 39 °C. Nhiệt độ cực hạn dao động từ 17,5 °C vào ngày 11 tháng 1 năm 1914 đến 39,6 °C vào ngày 7 tháng 5 năm 1915.
Độ ẩm thường rất cao suốt năm. Manila có một mùa khô riêng biệt từ cuối tháng 12 đến tháng 5, và một mùa mưa tương đối dài hơn trong giai đoạn còn lại với nhiệt độ mát mẻ hơn. Trong mùa mưa, hiếm khi có mưa cả ngày song rất lớn trong một thời gian ngắn. Bão có thể xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 9 và có thể gây nhập nhiều nơi trong thành phố.
Bản đồ - Manila
Bản đồ
Quốc gia - Phi-líp-pin (Phi Luật Tân)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
PHP | Peso Philippines (Philippine peso) | ₱ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
TL | Tiếng Tagalog (Tagalog language) |