Bản đồ - Sikkim

Sikkim
Sikkim (सिक्किम, tiếng Sikkim: སུ་ཁྱིམ་), hay Xích Kim, Tích Kim (錫金) là một bang nội lục của Ấn Độ. Bang nằm trên dãy Himalaya, có biên giới quốc tế với Nepal ở phía tây (giáp tỉnh số 1), với Tây Tạng ở phía bắc và đông, với Bhutan ở phía đông (giáp vùng hành chính Samtse). Sikkim có biên giới quốc nội với bang Tây Bengal ở phía nam.

Dân số Sikkim là 607.688 theo điều tra dân số năm 2011, là bang ít dân nhất tại Ấn Độ và là bang có diện tích nhỏ thứ hai sau Goa, với tổng diện tích khoảng 7096 km2. Sikkim có sự đa dạng về địa lý do vị trí trên dãy Himalaya; khí hậu biến đổi từ khí hậu cận nhiệt đới đến khí hậu núi cao, và đỉnh cao thứ ba trên thế giới là Kangchenjunga nằm trên biên giới giữa Sikkim với Nepal. Sikkim là một điểm đến du lịch nổi tiếng, với các đặc điểm về văn hóa, cảnh quan và đa dạng sinh học. Sikkim có trạm biên mậu Nathu La giữa Ấn Độ và Trung Quốc. Thủ phủ và thành phố lớn nhất của Sikkim là Gangtok.

Theo truyền thuyết, đại sư Phật giáo Liên Hoa Sinh đến Sikkim vào thế kỷ 8 CN, đưa đến Phật giáo và báo hiệu một thời kỳ quân chủ Sikkim. Triều đại Namgyal của Sikkim được hình thành vào năm 1642. Trong 150 năm sau đó, vương quốc thường xuyên phải chịu các cuộc tấn công và để mất lãnh thổ cho Nepal. Trong thế kỷ 19, Sikkim liên minh với Ấn Độ thuộc Anh, cuối cùng trở thành một nước được Anh bảo hộ. Năm 1975, một cuộc trưng cầu dân ý dẫn đến việc bãi bỏ chế độ quân chủ tại Sikkim, và lãnh thổ này hợp nhất với Ấn Độ.

Người Nepal hiện là dân tộc chiếm đa số tại Sikkim, và bang có 11 ngôn ngữ chính thức: Nepal (ngôn ngữ chung), Sikkim, Lepcha, Tamang, Limbu, Newari, Rai, Gurung, Magar, Sunwar và Anh. Tiếng Anh được giảng dạy trong trường học và được sử dụng trong văn kiện của chính phủ. Các tôn giáo chiếm ưu thế tại Sikkim là Ấn Độ giáo và Phật giáo Kim cương thừa. Kinh tế Sikkim dựa phần lớn vào nông nghiệp và du lịch. Sikkim nằm trong số các bang và lãnh thổ tăng trưởng nhanh nhất tại Ấn Độ trong giai đoạn 2000-2007.

Lý luận khởi nguyên được chấp thuận rộng rãi nhất cho rằng tên gọi Sikkim là sự kết hợp của hai từ trong tiếng Limbu: su có nghĩa là "mới", và khyim, có nghĩa là "cung điện" hay "nhà". Tên gọi này được cho là ám chỉ đến cung điện do Phuntsog Namgyal- quân chủ đầu tiên của Sikkim- xây dựng. Tên tiếng Tạng của Sikkim là འབྲས་ལྗོངས། (Denjong), nghĩa là "thung lũng lúa", còn người Bhutia gốc Tạng gọi Sikkim là Beyul Demazong, có nghĩa là '"thung lũng ẩn của lúa". Người Lepcha là các cư dân bản địa của Sikkim, họ gọi nơi đây là Nye-mae-el, nghĩa là "thiên đường". Trong các văn bản tôn giáo Ấn Độ giáo, Sikkim được biết đến là Indrakil, vườn của chiến thần Indra.

 
Bản đồ - Sikkim
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Sikkim
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Sikkim
OpenStreetMap
Bản đồ - Sikkim - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Sikkim - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Sikkim - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Sikkim - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Sikkim - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Sikkim - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Sikkim - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Sikkim - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Sikkim - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Sikkim - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Ấn Độ
Bản đồ - Ấn ĐộIndia_roadway_map.png
India_roadway_map.pn...
3840x4500
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độ1519px-India-map-en.svg.png
1519px-India-map-en....
1519x1773
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn Độ1639px-India_topographical_roadway_map.svg.png
1639px-India_topogra...
1639x1852
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộTerrain_Map_of_India.png
Terrain_Map_of_India...
2600x2573
freemapviewer.org
Bản đồ - Ấn ĐộNight_map_of_India.jpg
Night_map_of_India.j...
3000x3125
freemapviewer.org
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
ISO Language
BH Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages)
AS Tiếng Assam (Assamese language)
BN Tiếng Bengal (Bengali language)
GU Tiếng Gujarat (Gujarati language)
HI Tiếng Hindi (Hindi)
KN Tiếng Kannada (Kannada language)
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MR Tiếng Marathi (Marathi language)
OR Tiếng Oriya (Oriya language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
UR Tiếng Urdu (Urdu)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Bangladesh 
  •  Bhutan 
  •  Miến Điện 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Trung Quốc 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...
Thành phố, Làng,...