Bản đồ - Hà Bắc (Hebei Sheng)

Hà Bắc (Hebei Sheng)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc. Giản xưng của Hà Bắc là Ký, Hán tự: "冀", theo tên Ký châu thời Nhà Hán, châu này bao gồm khu vực nay là nam bộ Hà Bắc. Tên gọi Hà Bắc ám chỉ đến việc tỉnh nằm ở phía bắc của Hoàng Hà.

Năm 2018, Hà Bắc là tỉnh đứng thứ sáu về số dân, đứng thứ chín về kinh tế Trung Quốc với 75 triệu dân, tương đương với Thổ Nhĩ Kỳ và GDP đạt 3.601 tỉ NDT (544,2 tỉ USD) tương ứng với Ba Lan.

Năm 1928, chính phủ Trung Quốc đã đổi tên tỉnh Trực Lệ thành Hà Bắc. Bắc Kinh và Thiên Tân sau được tách khỏi Hà Bắc. Hà Bắc giáp với Liêu Ninh ở phía đông bắc, Nội Mông ở phía bắc, Sơn Tây ở phía tây, Hà Nam ở phía nam, và Sơn Đông ở phía đông nam. Bột Hải nằm ở phía đông của tỉnh. Một phần nhỏ của Hà Bắc (gồm thành phố cấp huyện Tam Hà và các huyện Đại Xưởng, Hương Hà của địa cấp thị Lang Phường) bị tách rời với phần còn lại của tỉnh, xen giữa là địa phận của Bắc Kinh và Thiên Tân.

[[Lang Nha Sơn (狼牙山) tại huyện Dịch Hầu hết trung bộ và nam bộ Hà Bắc thuộc bình nguyên Hoa Bắc. Tây bộ Hà Bắc dốc lên Thái Hành Sơn, trong khi Yên Sơn chạy qua bắc bộ Hà Bắc, bên ngoài dãy núi này là vùng thảo nguyên Nội Mông. Vạn Lý Trường Thành cắt qua bắc bộ Hà Bắc từ đông sang tây, vào trong ranh giới của Bắc Kinh một đoạn ngắn, và kết thúc ở Sơn Hải quan thuộc đông bắc Hà Bắc. Đỉnh cao nhất Hà Bắc là Tiểu Ngũ Đài Sơn (小五台山) tại tây bắc Hà Bắc, với cao độ 2882 m.

Hà Bắc giáp với Bột Hải ở phía đông. Lưu vực Hải Hà bao trùm phần lớn trung bộ và nam bộ Hà Bắc, và lưu vực Loan Hà bao trùm phần đông bắc. Nếu không tính rất nhiều hồ chứa trên các vùng đồi núi của Hà Bắc, hồ lớn nhất tại Hà Bắc là Bạch Dương điến (白洋淀), nằm hầu hết ở huyện An Tân.

Hà Bắc có khí hậu lục địa ,chịu ảnh hưởng của gió mùa, với mùa đông lạnh và khô cùng mùa hè nóng và ẩm. Nhiệt độ bình quân của Hà Bắc là −16 to −3 °C vào tháng 1 và 20 to 27 °C vào tháng 7; lượng giáng thủy bình quân hàng năm dao động từ 400 to 800 mm, tập trung rất nhiều vào mùa hè.

 
Bản đồ - Hà Bắc (Hebei Sheng)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Hà Bắc
OpenStreetMap
Bản đồ - Hà Bắc - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Hà Bắc - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Hà Bắc - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Hà Bắc - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Hà Bắc - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Hà Bắc - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Hà Bắc - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Hà Bắc - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Hà Bắc - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga