Bản đồ - Cát Lâm (Jilin Sheng)

Cát Lâm (Jilin Sheng)
Cát Lâm, là một tỉnh ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Cát Lâm là tỉnh đông thứ hai mươi mốt về số dân, đứng thứ hai mươi tư về kinh tế Trung Quốc với 27 triệu dân, tương đương với Mozambique và GDP danh nghĩa đạt 1.507 tỉ NDT (227,8 tỉ USD) tương ứng với Peru. Cát Lâm có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười bốn, đạt 55.611 NDT (tương ứng 8.404 USD).

Tỉnh Cát Lâm có biên giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Liên bang Nga ở phía đông; có ranh giới giáp với tỉnh Hắc Long Giang ở phía bắc, với tỉnh Liêu Ninh ở phía nam, và với khu tự trị Nội Mông Cổ ở phía tây.

Tên gọi "Cát Lâm" có lẽ bắt nguồn từ cụm từ Girin ula, một thuật ngữ tiếng Mãn có nghĩa là "ven sông"; từ này được chuyển âm thành Cát Lâm Ô Lạp (吉林乌拉 / 吉林烏拉, Jílín Wūlā) trong tiếng Hán, rồi sau đó rút ngắn thành Cát Lâm. Nghĩa đen Hán tự của Cát Lâm nghĩa là "rừng tốt lành".

 
Bản đồ - Cát Lâm (Jilin Sheng)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Cát Lâm
OpenStreetMap
Bản đồ - Cát Lâm - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Cát Lâm - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Cát Lâm - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Cát Lâm - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Cát Lâm - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Cát Lâm - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Cát Lâm - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Cát Lâm - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Cát Lâm - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga